Từ điển Thiều Chửu
僝 - sạn/sàn
① Nêu tỏ. ||② Một âm là sàn, sàn sậu 僝僽 lời mắng rất tệ.

Từ điển Trần Văn Chánh
僝 - sạn/sàn
(văn) ① Nêu tỏ; ②【僝僽】sàn sậu [chánzhòu] (văn) a. Phiền não, tiều tuỵ; b. Khổ sở; c. Trách móc; d. Tiêu khiển, giải sầu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
僝 - sàn
Dùng lời thậm tệ mà mắng chửi — Một âm là Sạn. Xem Sạn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
僝 - sạn
Thấy. Nhìn thấy — Một âm là Sàn. Xem Sàn.